Theo thông báo của Tổ chức Y tế thế giới, hàng năm trên thế giới có trên 7,6 triệu người chết vì ung thư và ở Việt Nam có trên 70.000 trường hợp tử vong vì ung thư. Nguyên nhân chủ yếu do môi trường sống ô nhiễm, người có tiền sử viêm gan, xơ gan do rượu, bia... Ngay từ khi cảm nhận có các dấu hiệu khác lạ trong cơ thể, chúng ta cần kiểm tra ngay và tốt nhất là có kế hoạch kiểm tra sức khoẻ định kỳ để phát hiện sớm các dấu hiệu của Ung thư trước khi quá muộn để điều trị và can thiệp.
Tầm soát ung thư gan:
STT | Các chỉ số xét nghiệm | Xét nghiệm |
1 | Khám gan mật, tiêu hoá | ☺ |
2 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy Celldyn 3200 của Mỹ (22 chỉ số tế bào máu ngoại vi) | ☺ |
3 | AFP – ELECSYS | ☺ |
4 | HBsAg | ☺ |
| HCV Ab | ☺ |
5 | Men gan (SGOT) | ☺ |
6 | Men gan (SGPT) | ☺ |
7 | GGT | ☺ |
8 | Bilirubin toàn phần | ☺ |
9 | Bilirubin trực tiếp | ☺ |
10 | Bilirubin gián tiếp | ☺ |
11 | Albumin máu | ☺ |
12 | Máu chảy, máu đông | ☺ |
13 | Máu lắng sau 1giờ | ☺ |
14 | Tổng phân tích nước tiểu | ☺ |
15 | Siêu âm gan bằng máy màu 4D | ☺ |
Tầm soát ung thư dạ dày:
STT | Các chỉ số xét nghiệm | Xét nghiệm |
1 | Khám tiêu hoá, nội tổng hợp | ☺ |
2 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy Celldyn 3200 của Mỹ (22 chỉ số tế bào máu ngoại vi) | ☺ |
3 | CEA - ELECSYS | ☺ |
4 | Albumin máu | ☺ |
5 | GGT | ☺ |
6 | Máu chảy, máu đông | ☺ |
7 | Máu lắng sau 1giờ | |
8 | X-Quang phổi thẳng | ☺ |
9 | Nội soi dạ dày, tá tràng phóng đại máy màu, dây mềm + Test HP | ☺ |
10 | Sinh thiết | ☺ |
11 | Ghi đĩa nội soi | ☺ |
12 | Tổng phân tích nước tiểu | ☺ |
13 | Siêu âm ổ bụng bằng máy máu 2D của Nhật bản | ☺ |
Tầm soát ung thư đại tràng sớm:
STT | Các chỉ số xét nghiệm | Xét nghiệm |
1 | Khám tiêu hoá, nội tổng hợp | ☺ |
2 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy Celldyn 3200 của Mỹ (22 chỉ số tế bào máu ngoại vi) | ☺ |
3 | CEA bằng máy ELECSYS 2010 của Mỹ | ☺ |
4 | Albumin máu | ☺ |
5 | GGT | ☺ |
6 | X-Quang phổi thẳng | ☺ |
7 | Máu chảy, máu đông | ☺ |
8 | Máu lắng sau 1 giờ | ☺ |
9 | Nội soi đại tràng máy phóng đại máy màu, dây mềm và thuốc | ☺ |
10 | Tổng phân tích nước tiểu | ☺ |
11 | Siêu âm ổ bụng bằng máy máu 2D của Nhật bản | ☺ |
Tầm soát ung thư vú, tử cung phần phụ sớm:
STT | Các chỉ số xét nghiệm | Xét nghiệm |
1 | Khám phụ khoa, phần phụ | ☺ |
2 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy Celldyn 3200 của Mỹ (22 chỉ số tế bào máu ngoại vi) | ☺ |
3 | CEA bằng máy ELECSYS 2010 của Mỹ | ☺ |
4 | Nội soi cổ tử cung | ☺ |
5 | Tế bào âm đạo, cổ tử cung | ☺ |
6 | Máu chảy, máu đông | ☺ |
7 | Máu lắng sau 1 giờ | ☺ |
8 | Tổng phân tích nước tiểu | ☺ |
9 | Siêu âm tử cung, phần phụ bằng máy máu 2D Aloka của Nhật bản | ☺ |
Tầm soát ung thư phổi sớm:
STT | Các chỉ số xét nghiệm | Xét nghiệm |
1 | Khám hô hấp, nội tổng hợp | ☺ |
2 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy Celldyn 3200 của Mỹ (22 chỉ số tế bào máu ngoại vi) | ☺ |
3 | CEA bằng máy ELECSYS 2010 của Mỹ | ☺ |
4 | X-Quang cao tần phổi thẳng | ☺ |
5 | X-Quang cao tần phổi nghiêng | ☺ |
6 | Máu chảy, máu đông | ☺ |
7 | Máu lắng sau 1 giờ | ☺ |
8 | Tổng phân tích nước tiểu | ☺ |